English
Bahasa Melayu
Català
Čeština
Deutsch
Español
Français
Italiano
Magyar
Nederlands
Polski
Português (Brasil)
Română
Slovenčina
Türkçe
Tiếng Việt
العربية
Ελληνικά
Български
Русский
Українська
简体中文
繁體中文
हिन्दी
日本語
한국어
සිංහල
ภาษาไทย
English
Bahasa Melayu
Català
Čeština
Deutsch
Español
Français
Italiano
Magyar
Nederlands
Polski
Português (Brasil)
Română
Slovenčina
Türkçe
Tiếng Việt
العربية
Ελληνικά
Български
Русский
Українська
简体中文
繁體中文
हिन्दी
日本語
한국어
සිංහල
ภาษาไทย
Video Boosters
Tìm kiếm
Genre
TẤT CẢ
Hành động
Ý tưởng lớn
Hip hop
Phim
Thể thao
Hoạt hình truyền hình
Hài truyền hình
Phiêu lưu
Quảng cáo
Pop
Du lịch
Kịch truyền hình
Hoạt hình
Tài liệu
R&B
Trò chơi điện tử
Hài
Hướng dẫn
Rock
Chính kịch
Tin tức
Viễn tưởng & Thần thoại
Phim truyền hình
Âm nhạc
Tin tức & Xã hội
Giải trí
Điểm ngữ pháp
TẤT CẢ
Chữ viết tắt và viết tắt
Tính từ: So sánh hơn
Tính từ: So sánh phức tạp hơn
Tính từ: So sánh nhất
Trạng từ: BY
Trạng từ
Các từ dùng trong câu hỏi: EVER
Trạng từ: PROBABLY / POSSIBLY (Động từ Khiếm khuyết)
Trạng từ: TOO
Nguyên nhân và kết quả
Câu điều kiện: Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện: Câu điều kiện loại 2
Biến thể của động từ: TO BE
Từ nối: AND, BUT, OR
Từ nối: BECAUSE
Từ nối: SO
Dạng rút gọn: Câu Khẳng định và Câu Phủ định
Từ rút gọn: Câu hỏi phủ định
EACH OTHER thể hiện hành động có đi có lại
Cụm từ cảm thán
Thói quen trong quá khứ: used to
HERE và THERE
Đồng âm khác nghĩa
Giả thuyết - trật tự từ
Châm biếm
Câu Phủ định: NOT và NEVER
Cấu trúc phủ định
Danh từ
Danh từ: Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
Danh từ: danh động từ để diễn tả mục đích
Danh từ: nhóm danh từ
Danh từ: Danh từ Sở hữu
Danh từ: lượng từ
Danh từ: danh động từ
Phân từ
Đại từ sở hữu
Tiền tố
Giới từ: BETWEEN vs AMONG
Giới từ: nghĩa chính xác
Đại từ
Đại từ: Đại từ Nhân xưng
Đại từ: Đại từ Phản thân
Dạng Câu hỏi bao hàm câu trả lời
Câu tường thuật
Cấu trúc câu: Đồng vị ngữ
Câu mệnh lệnh
Cấu trúc câu: Các dạng câu hỏi- DO / DOES
Cấu trúc câu: Đại từ nghi vấn
Câu trả lời ngắn
Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ
Hậu tố
Thì: Tương lai Tiếp diễn
Thì: Tương lai trong quá khứ
Thì: tất cả thì tương lai
Thì: Quá khứ Tiếp diễn
Thì: Thì Quá khứ Hoàn thành Đơn giản
Thì: tất cả thì quá khứ
Thì: Hiện tại Tiếp diễn
Thì: tất cả thì hiện tại
Thì: Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn
Thì Hiện tại Hoàn thành- FOR và SINCE
Thì: Hiện tại Đơn
Thì: Giả định-Hiện tại và Quá khứ
THAT và WHICH
Cách sử dụng WHEN trong mệnh đề phó từ chỉ thời gian
Động từ: Thể Chủ động và Thể Bị động
Trạng từ: Trợ Động từ
Động từ: Động từ Bất quy tắc
Động từ: Động từ Khuyết thiếu
Động từ: Cụm động từ
WHO và WHOM
WISH thể hiện sự hối tiếc
Độ khó
TẤT CẢ
Người mới bắt đầu
Dễ
Trung cấp
Nâng cao
Array
Feedback